Thẻ ghi nợ VPBank mang đến cho khách hàng giải pháp thanh toán tiện lợi, hiện đại, nhanh chóng và an toàn. Vậy thẻ ghi nợ VPBank là gì? Có bao nhiêu loại thẻ ghi nợ VPBank và những lợi ích của nó là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
MỤC LỤC
Thẻ ghi nợ VPBank là gì? Chức năng của thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ VPBank là một loại thẻ được ngân hàng VPBank phát cho chủ thẻ để thực hiện thanh toán thay cho thanh toán tiền mặt. Thẻ ghi nợ VPBank có đầy đủ những chức năng cơ bản của thẻ ATM bao gồm:
- Thanh toán online khi mua sắm trên các trang mạng và thanh toán trực tiếp tại các cửa hàng cho phép thanh toán bằng thẻ
- Nạp tiền, chuyển tiền, rút tiền tại tất cả các cây ATM trên toàn quốc
- Với thẻ ghi nợ của VPBank, bạn cũng có thể gửi tiết kiệm trực tiếp tại cây ATM với lãi suất ngân hàng VPBank siêu ưu đãi.
- Quản lý số dư, truy vấn số dư tại các trụ ATM cũng như ứng dụng ngân hàng số VPBank
- In sao kê để quản lý chi tiêu
Ngoài ra, đối với thẻ ghi nợ quốc tế, khách hàng còn có thể được hưởng những ưu đãi như hoàn tiền, tích điểm,…
Các loại thẻ ghi nợ VPBank
Thẻ ghi nợ VPBank nội địa
Tệp khách hàng | Điều kiện, thủ tục | Tính năng | Lợi ích |
Khách hàng cá nhân |
|
|
|
Khách hàng hộ kinh doanh |
|
|
|
Khách hàng là doanh nghiệp | Điều kiện: khách hàng thuộc phân khúc khách hàng vừa và nhỏ
Thủ tục:
|
|
|
Thẻ ghi nợ VPBank quốc tế
Để đăng ký phát hành thẻ ghi nợ VPBank quốc tế, khách hàng cần đáp ứng những điều kiện sau:
- Khách hàng từ 15 đến 18 tuổi
- Có tài khoản thanh toán ở VPBank
Thủ tục đăng ký bao gồm:
- Đơn đăng ký phát hành thẻ
- Bản sao CMT hoặc hộ chiếu (xuất trình bản chính để đối chiếu)
Tên thẻ | Tính năng | Lợi ích |
VPBank Visa Prime Platinum |
|
|
VPBank Diamond |
|
|
VPBank Cashback Mastercard (Cashback Debit) |
|
|
VPBank Visa Platinum Travel Miles |
|
|
Vietnam Airlines – VPBank | Cơ chế tích lũy dặm bay |
|
Hướng dẫn mở thẻ ghi nợ VPBank

Nếu bạn đã đáp ứng đủ những điều kiện và thủ tục mở tài khoản VPBank ở trên, hãy thực hiện theo các bước sau để mở thẻ ghi nợ VPBank:
Mở thẻ offline
- Bước 1: Mang chứng minh nhân dân/ căn cước công dân đến phòng giao dịch VPBank gần nhất để yêu cầu mở thẻ ghi nợ
- Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào mẫu đăng ký của ngân hàng được cung cấp tại quầy
- Bước 3: Chờ đợi từ 7 – 10 ngày, sau đó ra phòng giao dịch VPBank để nhận thẻ
Mở thẻ online
- Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức của VPBank
- Bước 2: Nhấn “Mở thẻ ngay” và thực hiện điền các thông tin cá nhân cơ bản theo yêu cầu
- Bước 3: Chọn loại thẻ cần đăng ký và điền thông tin
- Bước 4: Kiểm tra chính xác lại thông tin một lần nữa và nhấn nút gửi để hoàn tất đăng ký
- Bước 5: VPBank sẽ liên hệ với bạn và hẹn ngày gửi thẻ về địa chỉ của bạn miễn phí
Hướng dẫn cách sử dụng thẻ ghi nợ VPBank
Cách kích hoạt thẻ
Để kích hoạt thẻ ghi nợ VPBank, bạn có thể lựa chọn một trong 4 phương thức phù hợp với mình nhất: kích hoạt qua cây ATM, gọi điện trực tiếp cho tổng đài, đến phòng giao dịch VPBank, SMS Banking
Kích hoạt thẻ qua cây ATM
- Bước 1: Bỏ thẻ vào khe theo quy định
- Bước 2: Nhập mã pin được cung cấp khi nhận thẻ
- Bước 3: Chọn đổi mật khẩu và nhập mật khẩu mới
- Bước 4: Nhập lại mật khẩu lần 2 và nhấn Enter để hoàn tất việc kích hoạt
Kích hoạt thẻ bằng cách gọi đến tổng đài
Liên hệ với VPBank thông qua hotline (024) 39288880/1900545415 để kích hoạt thẻ và sử dụng ngay lập tức mà không cần phải đổi mã pin
Kích hoạt thẻ trực tiếp tại phòng giao dịch
- Bước 1: Đến phòng giao dịch VPBank gần nhất
- Bước 2: Lấy số và chờ đợi đến lượt
- Bước 3: Xuất trình giấy tờ tùy thân cho nhân viên ngân hàng và yêu cầu kích hoạt thẻ
Kích hoạt thẻ qua SMS Banking
- Bước 1:
- Soạn tin nhắn với cú pháp VPB KHT X Y DAPANCAUHOIBIMAT gửi về tổng đài 8149
- Trong đó: X: số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu của khách hàng đăng ký
- Y: 4 số cuối in dập nổi trên thẻ
- DAPANCAUHOIBIMAT: là đáp án câu hỏi bí mật mà khách hàng đăng ký (trường tiểu học/ họ và tên mẹ/…)
- Đối với khách hàng là doanh nghiệp vừa và nhỏ thì soạn tin nhắn theo cú pháp VPB X Y HANMUCTHE gửi về tổng đài 8149
- Trong đó: X: số Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu/
- Y: 4 số cuối in dập nổi trên thẻ
- HANMUCTHE: Hạn mức tín dụng đăng ký với VPBank.
- Bước 2: Chờ đợi tin nhắn xác nhận từ ngân hàng
Cách rút tiền
Bạn có thể rút tiền tại cây ATM và chi nhánh ngân hàng gần nhất
Rút tiền tại cây ATM
- Bước 1: Đưa thẻ vào khe
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ phù hợp
- Bước 3: Nhập mã pin
- Bước 4: Chọn rút tiền
- Bước 5: Chọn số tiền cần rút hiển thị sẵn trên màn hình hoặc nhập số tiền muốn rút và nhấn enter
- Bước 6: Nhận lại thẻ và chờ lấy tiền
Rút tiền tại phòng giao dịch
Chỉ cần đến phòng giao dịch VPBank gần nhất và xuất trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, nhân viên ngân hàng sẽ hỗ trợ bạn rút tiền
Cách chuyển tiền
Để chuyển tiền trong hệ thống ngân hàng hoặc chuyển tiền liên ngân hàng, bạn có thể sử dụng các phương thức sau: internet banking, chuyển qua ngân hàng số Cake by VPBank, chuyển tiền trực tiếp tại phòng giao dịch, chuyển tiền thông qua các ví điện tử,…
Cách thanh toán hàng hoá dịch vụ
Để thanh toán hóa đơn, dịch vụ, bạn chọn mục “Thanh toán” trong ứng dụng VPBank và thực hiện quét mã, chuyển tiền để thanh toán hóa đơn. Ở những điểm bán hàng có máy POS thì bạn chỉ cần đưa thẻ cho nhân viên để thực hiện quẹt thẻ thanh toán.
Những lợi ích và bất lợi khi sử dụng thẻ ghi nợ VPBank

Thẻ ghi nợ là một trong những loại thẻ phổ biến nhất hiện nay với những lợi ích đáng kể như:
- An toàn, độ bảo mật cao
- Thanh toán nhanh chóng, tiện lợi
- Nhỏ gọn, dễ bảo quản
- Thanh toán mọi lúc
- Hưởng lãi suất từ số tiền còn trong thẻ
Tuy nhiên, thẻ ghi nợ VPBank cũng có một số bất lợi là:
- Phải nạp tiền nếu muốn sử dụng thẻ
- Không thể chi tiêu vượt quá số dư tối thiểu
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ VPBank
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink | Thẻ ghi nợ nội địa VPSuper | |
|
||
Phát hành thường | 20.000 VND/ thẻ | Miễn phí |
Phát hành nhanh | 100.000 VND | |
Phí thường niên | Miễn phí | |
Phát hành lại thẻ | 30.000 VND/lần | |
Phát hành thẻ phụ | 20.000 VND/lần | |
|
||
2.1 Phí vấn tin, in sao kê | ||
Trong hệ thống | Miễn phí | |
Ngoài hệ thống | 500 VND/lần | Miễn phí |
2.2 Phí chuyển khoản giữa các tài khoản thanh toán của VPBank | ||
Tại ATM của VPBank | Miễn phí | |
Tại ATM của ngân hàng khác | Miễn phí | |
2.3 Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000 VND/giao dịch | Miễn phí |
2.4 Rút tiền mặt tại ATM (ngoài hệ thống VPBank) | ||
Số dư bình quân TKTT dưới 2 triệu VND | 3.000 VND/giao dịch | Miễn phí |
Số dư bình quân TKTT từ 2 triệu VND trở lên | Miễn phí | |
|
20.000 VND/lần | |
|
30.000 VND/lần | |
|
30.000 VND/lần |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ quốc tế | MC2 Debit | Lady Debit | Cashback Debit | Platinum Debit | Travel Platinum Debit | VNA – VPBank Platinum Debit | Diamond Debit |
|
|||||||
Phát hành thường | Miễn phí | Miễn phí | |||||
Phát hành nhanh | 300.000 VND | Miễn phí | |||||
Phát hành lại | 50.000 VND | Miễn phí | |||||
|
|||||||
Thẻ chính | 49.000 VND | 99.000 VND | 199.000 VND | 149.000 VND | 149.000 VND | 199.000 VND | Miễn phí |
Thẻ phụ | 49.000 VND | 49.000 VND | Miễn phí | 99.000 VND | 99.000 VND | 149.000 VND | Miễn phí |
|
Miễn phí | Miễn phí | |||||
|
Miễn phí | Miễn phí | |||||
|
4% (tối thiểu 50.000 VND) | 1%(tối thiểu 22.000 VND) | |||||
|
7.000 VND | Miễn phí | |||||
|
200.000 VND | Miễn phí | |||||
|
3% | 2,50% | 2,50% | ||||
|
30.000 VND | Miễn phí | |||||
|
50.000 VND | Miễn phí |
Bài viết đã cung cấp cho khách hàng những thông tin cơ bản về thẻ ghi nợ VPBank cũng như cách sử dụng, biểu phí thẻ ghi nợ,… Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho quý độc giả