Ngân hàng được biết đến là một trong những nguồn vay vốn, đầu tư bằng cách gửi tiết kiệm an toàn, được nhiều người tin tưởng lựa chọn. Khi lựa chọn dịch vụ vay vốn, gửi tiết kiệm, có lẽ yếu tố được nhiều khách hàng quan tâm nhất là lãi suất. Trong tất cả các ngân hàng tư nhân ở Việt Nam thì VPBank được đánh giá là ngân hàng cho vay, gửi tiết kiệm hấp dẫn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về lãi suất ngân hàng VPBank qua bài viết này.
MỤC LỤC
Ngân hàng VPBank là ngân hàng gì?

Ngân hàng VPBank có tên đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập vào năm 1993. VPBank ra đời với sứ mệnh đem lại cho khách hàng giải pháp tài chính an toàn, hiệu quả và trở thành ngân hàng thân thiện nhất với người tiêu dùng.
Cho đến nay, VPBank đã có gần 30 năm hoạt động trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng. Trong quá trình đó, ngân hàng VPBank không ngừng cải thiện và phát triển để cho ra đời những sản phẩm tài chính chất lượng, phù hợp với đa dạng khách hàng như mở tài khoản VPBank, ngân hàng số Cake by VPBank, thẻ tín dụng VPBank,… Trong đó những sản phẩm cho vay cũng như gói gửi tiết kiệm của ngân hàng VPBank rất đa dạng với lãi suất hấp dẫn.
Các loại hình gửi tiết kiệm tại ngân hàng VPBank
- Tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ: Với hình thức gửi tiết kiệm này, khách hàng có thể lựa chọn kỳ hạn gửi tiền theo VPBank quy định (từ 1 tuần đến 36 tháng). Tiền lãi sẽ được cộng vào tài khoản khi kết thúc kỳ hạn gửi.
- Tiết kiệm phát lộc thịnh vượng: Đây là sản phẩm có lãi tiết kiệm cao nhất của VPBank. Đồng thời, với quỹ tiết kiệm này, khách hàng không thể tất toán trước hạn hay tất toán một phần. Điều này đồng nghĩa với việc khách hàng sẽ được nhận lãi suất lớn nhất cho toàn bộ số tiền của mình.
- Tiết kiệm bảo chứng thấu chi: Đây là hình thức tiết kiệm online chỉ có tại ngân hàng điện tử của VPBank. Khi sử dụng tiết kiệm bảo chứng thấu chi, khách hàng sẽ được ngân hàng “cho vay” một số tiền bằng 80% tiền gửi để sử dụng khi cần thiết. Như vậy, khách hàng không cần phải rút tiền trước hạn nhận lãi. Với khoản ứng này thì chỉ tính lãi khi khách hàng tiêu dùng và chưa hoàn trả sau 18 giờ.
- Tiết kiệm gửi góp Easy Saving: Với hình thức tiết kiệm này, khách hàng có thể nạp tiền vào tài khoản bất kỳ lúc nào thông qua internet banking, do đó đây là một hình thức gửi tiết kiệm phù hợp với những khách hàng thường xuyên có những khoản tiền nhàn rỗi nhỏ.
- Tiết kiệm trả lãi trước: Với hình thức tiết kiệm này, khách hàng sẽ được nhận lãi ngay sau khi gửi tiền tiết kiệm. Hình thức này sẽ phù hợp nhất với những khách hàng cần tiền lãi để sử dụng ngay nhưng vẫn muốn gửi tiết kiệm.
- Tiết kiệm Bảo toàn thịnh vượng: Đây là hình thức nhằm giúp khách hàng bảo toàn lãi suất trước các biến động lãi suất trên thị trường. Khách hàng sẽ được điều chỉnh lãi suất khi lãi suất ngân hàng VPBank tăng và vẫn giữ nguyên mức lãi suất trong trường hợp lãi suất ngân hàng VPBank giảm.
- Tiết kiệm trả lãi định kỳ: Đây là hình thức tiết kiệm phù hợp với những khách hàng mong muốn nhận lãi đều đặn hàng tháng để chi tiêu cho những sinh hoạt hàng ngày của mình.
- Tiết kiệm An Thịnh Vượng: Những lợi ích của gói tiết kiệm này có thể kể đến: lãi suất cao, kỳ hạn đa dạng, được tham gia nhiều chương trình quà tặng, khuyến mãi hấp dẫn.
Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng VPBank

Kỳ hạn tiết kiệm | Tiết kiệm Bảo chứng thấu chi | Tiết kiệm Prima Saving | Tiết kiệm Bảo toàn thịnh vượng | Tiết kiệm trả lãi trước | Tiết kiệm Phát lộc thịnh vượng | Tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, tiết kiệm thường |
1 tháng | 6.00 | 6.00 | 5.57 – 5.87 | 5.87 – 6.00 | 6.00 | |
2 tháng | 5.60 – 5.89 | 5.89 – 6.00 | ||||
3 tháng | 5.62 – 5.91 | 5.91 – 6.00 | ||||
4 tháng | 5.64 – 5.88 | 5.88 – 6.00 | ||||
5 tháng | 5.66 – 5.85 | 5.85 – 6.00 | ||||
6 tháng | 8.80 | 8.52 | 8,34 | 8.34 – 8.80 | 8.70 – 8.90 | |
7 tháng | 8.80 | 8.56 | 8.28 | 8.22 – 8.80 | ||
8 tháng | 8.59 | 8.22 | 8.22 – 8.80 | |||
9 tháng | 8.80 | 8.61 | 8.17 | 8.17 – 8.80 | ||
10 tháng | 8.63 | 8.11 | 8.11 – 8.80 | |||
11 tháng | 8.64 | 8.06 | 8.06 – 8.80 | |||
12 tháng | 9.20 | 9.05 | 8.34 | 8.34 – 9.20 | 9.10 – 9.30 | |
13 tháng | 9.06 | 8.28 | 8.28 – 9.20 | |||
15 tháng | 9.08 | 8.17 | 8.17 – 9.20 | |||
18 tháng | 9.20 | 5.30 | 8.08 | 8.08 – 9.30 | 9.20 – 9.40 | |
24 tháng | 9.22 | 5.40 | 7.77 | 7.77 – 9.30 | ||
36 tháng | 9.25 | 5.50 | 7.21 | 7.21 – 9.30 |
Các loại hình cho vay của ngân hàng TPBank
Cho vay đối với khách hàng cá nhân
Vay không tài sản đảm bảo:
- Vay tiêu dùng, vay tín chấp theo mức lương: Hạn mức cho vay lên đến 500 triệu với kỳ hạn lên đến 60 tháng
- Vay tín chấp ưu đãi giáo viên: đây là sản phẩm vay dành cho khách hàng là giáo viên, cán bộ quản lý trường học
- Vay lại khoản đã trả: Dành cho khách hàng vừa mới giải ngân khoản vay thế chấp bằng bất động sản tại VPBank
- Vay thấu chi dành cho khách hàng đang là cán bộ, nhân viên VPBank: Hạn mức thấu chi lên đến 1 tỷ tùy cấp bậc với kỳ hạn 12 tháng
- Vay tín chấp bằng khoản vay thế chấp: Đây là gói vay dành riêng cho khách hàng đang có khoản vay bằng thế chấp bất động sản ở một ngân hàng khác
- Vay nhanh bằng bất động sản gửi giữ tại VPBank: Hạn mức cho vay lên đến 200 triệu đồng và 65% giá trị bất động sản
- Vay tín chấp kinh doanh: Hạn mức cho vay lên đến 200 triệu với kỳ hạn 60 tháng
- Vay tín chấp làm đẹp và chăm sóc sức khỏe Beauty Up: Khách hàng có thể hưởng ưu đãi giảm lên đến 50% phí dịch vụ làm đẹp
- Vay hỗ trợ tài chính du học: Đây là gói vay phù hợp với những ai muốn học tập phát triển bản thân
Vay có tài sản đảm bảo:
- Vay kinh doanh: tài trợ 100% nhu cầu vốn tối đa 10 tỷ đồng
- Vay mua nhà đất, căn hộ: thời hạn vay lên đến 25 năm và hỗ trợ 100% giá trị tài sản mua
- Vay mua xe ô tô trả góp: Hạn mức cho vay lên đến 85% xe và thủ tục nhanh chóng, đơn giản
- Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo: giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận với một nguồn vốn tương đối để phục mục mục đích thanh toán hóa đơn, mua sắm,…
- Vay sửa chữa nhà: Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng, thời gian vay hoàn thiện nhà lên đến 25 năm
Cho vay đối với khách hàng hộ kinh doanh
Vay tín chấp:
- Vay tiếp sức chủ sạp
- Vay đa năng
- Vay siêu tốc
- Vay thuế+
Vay thế chấp sạp chợ: Hạn mức cho vay cao lên đến 500 triệu đồng và thời hạn vay kéo dài từ 12 – 60 tháng
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp SME
- Cho vay mua ô tô
- Vay tín chấp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Vay thế chấp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Thu nợ trước hạn online
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp lớn
Đối với khách hàng là doanh nghiệp lớn, VPBank cung cấp đa dạng các sản phẩm tín dụng:
- Cho vay cầm cố giấy tờ có giá và tài sản đảm bảo khác
- Cho vay hợp vốn
- Cho vay trung và dài hạn đầu tư tài sản cố định, kinh doanh
- Tài trợ vốn lưu động ngắn hạn
Lãi suất cho vay của ngân hàng VPBank

Hình thức vay | Lãi suất (%) |
Cho vay không TSBĐ dành cho Khách hàng cá nhân | 10.40 – 11,00 |
Cho vay có TSĐB dành cho khách hàng cá nhân | 9.70 – 11.70 |
Sản phẩm tín dụng quốc tế dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ | 20,00 – 32,00 |
Cho vay dành cho khách hàng là doanh nghiệp lớn | 10.70 – 12.70 |
Hướng dẫn cách tính lãi suất ngân hàng VPBank
Tính trên dư nợ gốc
Nếu bạn trả tiền lãi và gốc bằng nhau qua các kỳ thanh toán thì tiền lãi sẽ được tính theo công chức sau đây:
- Số tiền phải trả hàng tháng = [Số tiền vay* lãi suất tháng*(1+ls tháng)^thời hạn vay] / [1+ls tháng)^thời hạn vay-1]
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu = Số tiền vay* lãi suất tháng
- Số tiền gốc phải trả kỳ đầu = số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả kỳ đầu
- Số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng
- Số tiền gốc phải trả các kỳ tiếp theo = số tiền phải trả hàng tháng – số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo
Tính trên dư nợ giảm dần
Công thức tính lãi dựa trên dư nợ giảm dần, số tiền trả giảm dần:
- Tiền gốc phải trả hàng tháng = Số tiền vay/thời gian vay
- Tiền lãi phải trả kỳ đầu = Số tiền vay * lãi suất theo tháng
- Tiền lãi các kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin cơ bản về lãi suất ngân hàng VPBank cũng như cách tính lãi suất. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp những thông tin có ích cho độc giả.