Thời điểm cuối năm, hầu hết các ngân hàng ở Việt Nam đều có sự điều chỉnh về biểu phí chẳng hạn như biểu phí lãi suất cho vay, biểu phí gửi tiết kiệm,… Nếu bạn là khách hàng thân thiết, đang quan tâm đến biểu phí VPBank, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cho bạn.
MỤC LỤC
Ngân hàng VPBank là ngân hàng gì?

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) – “ Top 250 ngân hàng giá trị nhất toàn cầu” được đánh giá là ngân hàng năng động, sở hữu năng lực tài chính ổn định với giá trị thương hiệu đạt gần 900 triệu USD. Thành lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1993 đến nay đã 30 năm, được đánh giá là một trong những ngân hàng Việt Nam đáng để trao gửi lòng tin. Những thông tin chi tiết về VPBank:
- Tên đăng ký bằng Tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
- Chủ tịch HĐQT: Ông Ngô Chí Dũng
- Tổng GĐ: Ông Nguyễn Đức Vinh
- Loại hình: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần
- Thành lập: 12/8/1993
- Trụ sở chính: 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- Khu vực hoạt động:Việt Nam
- Khẩu hiệu: Vì một Việt Nam thịnh vượng
- Hot line: 1900545415
- Email: chamsockhachhang@vpbank.com.vn
- Website: https://www.VPBank.com.vn
Ngân hàng VPBank được khách hàng tin dùng và quan tâm khi cung cấp nhiều dịch vụ nổi bật như dịch vụ thẻ, gửi tiết kiệm, cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
- Hỗ trợ khách hàng mở các loại thẻ: ATM, tín dụng
- Cho vay các gói ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
- Mở tài khoản gửi tiết kiệm.
- Cung cấp các dịch vụ thanh toán bằng ví điện tử, ngân hàng điện tử.
- Cung cấp dịch vụ chuyển tiền.
- Bảo hiểm: sức khỏe, đầu tư,..
- Dịch vụ ngân hàng số VPBank Neo hiện đại
- Và một số dịch vụ khác…
Nếu bạn quan tâm đến biểu phí VPBank, bạn có thể tham khảo các thông tin sau đây.
Biểu phí lãi suất cho vay VPBank
Biểu phí lãi suất cho vay VPBank hay được gọi là lãi suất VPBank cho vay: đó là số tiền lãi được tính bằng phần trăm bạn cần đóng thêm hàng năm so với số tiền bạn đã vay ở VPBank. Lãi suất sẽ có sự điều chính tùy theo hình thức vay, đối tượng khách hàng cho vay.
Về hình thức vay: Vay tín chấp ( không có tài sản bảo đảm thế chấp- TSBĐ) và vay thế chấp ( có TSBĐ thế chấp)
Về đối tượng khách hàng cho vay và biểu phí lãi suất cho vay VPBank cụ thể như sau:
Hình thức vay | Lãi suất (%) |
Khách hàng cá nhân tham gia gói vay tín chấp | 10.40 – 11,00 |
Khách hàng cá nhân tham gia gói vay thế chấp | 9.70 – 11.70 |
Khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng sản phẩm tín dụng quốc tế | 20,00 – 32,00 |
Biểu phí lãi suất cho vay VPBank dành cho doanh nghiệp lớn | 10.70 – 12.70 |
Biểu phí gửi tiết kiệm VPBank

Biểu phí gửi tiết kiệm VPBank hay lãi suất gửi tiết kiệm là phần tiền lãi tính bằng phần trăm mà khách hàng nhận được khi gửi khoản tiền của mình vào VPBank có kỳ hạn ( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng,…). Bạn có thể tham khảo biểu phí VPBank với dịch vụ gửi tiết kiệm cho 12 tháng ở bảng sau:
Dịch vụ | Mức tiền | Kỳ hạn | Lãi suất gửi | |
Tại quầy | Kênh online | |||
Tiết kiệm thường và Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ | < 10 tỷ | 12 tháng | 9.10 | 9.20 |
Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online | < 5 tỷ | 12 tháng | 8.34 | 8.34 |
Bạn cũng có thể áp dụng công thức sau để tính lãi suất tương ứng: Tiền lãi = Tiền gửi * Lãi suất/12 * Số tháng gửi
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền ngân hàng VPBank
Đối với khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ chuyển tiền ngân hàng VPBank cần cập nhật biểu phí VPBank để đáp ứng các nhu cầu giao dịch cá nhân.
Phí chuyển tiền trực tiếp
Nếu bạn đến quầy giao dịch của ngân hàng VPBank để chuyển tiền trực tiếp cần chịu khoản phí sau
Bảng: chuyền tiền cùng hệ thống VPBank cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản
Tiền mặt | Miễn phí ( tài khoản VNĐ) và 0,2% ( tài khoản USD) |
Chuyển khoản | 0,01% (TT:10.000 VNĐ) |
Bảng: chuyền tiền cùng hệ thống VPBank khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
Nhỏ hơn 500 triệu VNĐ | 0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VNĐ) |
Lớn hơn hoặc bằng 500 triệu VND | 0,04% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
Bảng: chuyển tiền ngoài hệ thống VPBank
Tiền mặt | 0,045% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 |
Chuyển khoản | 0,035% (TT: 18.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
Phí chuyển tiền qua cây ATM
Để tiện giao dịch nhiều khách hàng chọn chuyển tiền qua cây ATM, như vậy bạn cần nắm rõ biểu phí VPBank cho dịch vụ này như sau:
- Phí chuyển tiền giữa các tài khoản thanh tóa qua cây ATM của VPBank và các ngân hàng khác: miễn phí
- Phí chuyển tiền ngoài hệ thống qua cây ATM: 7.000 VND/ giao dịch
Phí chuyển tiền quốc tế
VPBank có liên kết với nhiều ngân hàng trên thế giới và là một thành viên của ngân hàng quốc tế SWIFT do đó VPBank là lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi muốn chuyển tiền ngoài nước. Nếu bạn có nhu cầu về dịch vụ này hãy tham khảo thông tin sau:
- Phí chuyển tiền quốc tế tại quầy giao dịch: 0,2% (TT:10 USD)
- Phí chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank: 0,12% (TT:5 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài được VPBank thu hộ | |
USD | 25 USD/ lệnh |
EUR | 30 USD/ lệnh |
GBP | 35 USD/ lệnh |
JPY | 0,1% (TT: 7.000 JPY |
Các ngoại tệ khác | 25 USD/ lệnh |
Biểu Phí VPBank cho dịch vụ chuyển tiền qua ngân hàng điện tử
VPBank với mong muốn hỗ trợ khách hàng thực hiện các dịch vụ chuyển tiền một cách nhanh chóng đã phát triển ngân hàng điện tử ( Internet Banking) và Bankplus.
- Đặc biệt khi khách hàng sử dụng Internet Banking hoàn toàn không mất một khoản phí nào trong hệ thống VPBank.
- Còn khi sử dụng Bankplus chuyển tiền ngoài hệ thống VPBank và chuyển tiền 24/7 sẽ là 10.000 VNĐ/GD
Biểu phí dịch vụ Internet banking của VPBank

Ngoài biểu phí VPBank cho dịch vụ chuyển tiền bằng ngân hàng điện tử, bài viết cũng sẽ cung cấp thêm biểu phí dịch vụ Internet Banking của VPBank
Biểu phí dịch vụ Internet Banking đối với cá nhân
Dịch vụ Internet Banking | Biểu phí |
1. Phí đăng ký dịch vụ Internet Banking | Miễn phí |
2. Phí thay đổi thông tin dịch vụ | |
Khách hàng thực hiện trên website | Miễn phí |
Khách hàng thực hiện tại quầy | 20.000 VNĐ/ lần |
3. Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VNĐ |
4. Phí tra soát tại quầy | |
Giao dịch trong cùng hệ thống | 10.000 VNĐ |
Giao dịch liên ngân hàng | 15.000 VNĐ |
5. Biểu phí khi sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
6. Phí chuyển khoản (Không áp dụng với gói truy vấn) | |
Trong hệ thống VPBank | Miễn phí |
Ngoài hệ thống ngân hàngVPBank | Miễn phí |
Biểu phí dịch vụ Internet Banking đối với doanh nghiệp
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Gói truy vấn 100.000 VNĐ
Gói thanh toán 300.000 VNĐ |
Phí thay đổi thông tin dịch vụ | 10.000 VND/lần |
Phí ngưng sử dụng dịch vụ | 50.000 VND |
Phí tra soát, khiếu nại |
|
Phí thường niên |
|
Phí chuyển khoản nội địa | – Trong hệ thống VPBank: Miễn phí
– Ngoài hệ thống VPBank VNĐ (Thanh toán điện tử liên hàng):
· – Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) tối thiểu 80.000 VNĐ, tối đa 1.000.000VNĐ |
Phí chuyển khoản ngoài nước (Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD) | 0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD) |
Phí thanh toán định kỳ |
|
Phí thanh toán các hóa đơn điện thoại | Miễn phí |
Biểu phí dịch vụ thẻ VPBank
Biểu phí VPBank cho dịch vụ thẻ sẽ bao gồm biểu phí thẻ tín dụng quốc tế; thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ thanh toán nội địa
Thẻ tín dụng quốc tế
- Phí phát hành: miễn phí ( bị mất phát hành lại sẽ là 200.000 VNĐ)
- Phí thường niên 150.000VNĐ
Thẻ ghi nợ quốc tế
- Phí phát hành thường: miễn phí (bị mất phát hành lại là 50.000 VNĐ)
- Phí thường niên: tối thiểu 49.000 VNĐ và tối đa 199.000VNĐ
Thẻ thanh toán nội địa
- Phí phát hành thường: 20.000VNĐ ( bị mất phát hành lại 30.000 VNĐ)
- Phí cấp lại mã pin cho khách hàng: 20.000 VNĐ
Như vậy bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các biểu phí VPBank. Mong là những thông tin trên sẽ giúp ích được cho bạn. Xin cảm ơn
Bài viết đã cung cấp cho độc giả những loại phí dịch vụ của VPBank. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn.